Từ điển Thiều Chửu
辢 - lạt
① Cay quá. ||② Làm việc mạnh bạo quá gọi là lạt thủ 辢手. ||③ Nham hiểm, độc ác. Như khẩu điềm tâm lạt 口甜心辣 miệng thơn thớt dạ ớt bôi. ||④ Cũng có khi viết là lạt 辣.

Từ điển Trần Văn Chánh
辢 - lạt
Như 辣.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
辢 - lạt
Vị thật cay — Chỉ sự mạnh bạo.


辢手 - lạt thủ ||